tranthanhphu
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Thầy ơi test lại dùm em bài tập trắc nghiệm 1

Go down

Thầy ơi test lại dùm em bài tập trắc nghiệm 1 Empty Thầy ơi test lại dùm em bài tập trắc nghiệm 1

Bài gửi  tieuthaibao Sat Feb 26, 2011 11:21 pm

26. Group nào sau đây có thể được hiển thị trong DACL của một tài nguyên mạng (network source)?
a.security

b.assigned

c.e-mail

d.distribution
=> câu A.

27. Mục đích chính của các nhóm distribution là gì?

a. Gán quyền permission

b. Gán quyền right

c. Phân phối email

d. Phân phối Group Policy
=> câu C.

28. Trước khi tạo một group trong active directory trong windows server 2003 domain controller, Các vấn đề gì liên quan đến group mà bạn cần lưu ý?(chọn các câu đúng)

a.Kiểu của group này (the type of group)

b.Thành viên của group này ?

c.Phạm vi của group này (the scope of the group)

d.Ai là quản trị của group này .

=> câu A,C.

29. Một user than phiền rằng cô ta không thể đăng nhập domain controller. Sau khi tìm hiểu bạn nhận ra rằng user này đã nghỉ 6 tháng để sanh con và đã không được phép đăng nhập kể từ lúc cô ta quay lại. Vậy nguyên nhân của tình trạng trên là gì?

a.Tài khoản này đã bị khóa do đăng nhập sai password 3 lần

b.Một trong những Anadministrator đã disabled user account này.

c.User account này đã bị xóa trong cơ sở dữ liệu của Active Directory database.

d.Hệ điều hành trong computer mà cô ấy đăng nhập đã được nâng cấp.

=> câu B.

30. Bạn muốn thực hiện một tác vụ trên windows 2003 đã thăng cấp domain nhưng không ngồi trực tiếp tại máy đó. Bạn dùng remote destop để kết nối đến máy windows 2003 nhưng không thành công. Vấn đề này có thể là do:

a.Windows Server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop

b.Bạn không thể Remote Desktop trên một domain controller.

c.Remote Desktop không được enable vì mặc định là disable, do đó bạn phải enable nó.

d. Không có lý do ở các câu trên.
=> câu C.

31. Phiên bản nào của Windows Server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop?

a.Standard Edition

b.Enterprise Edition

c.Datacenter Editon

d.Web Edition
=> câu C.

32. các Clients nào sau đây có thể dùng để kết nối và quản lý một windows server 2003 bằng remote desktop ?

a.Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc XP

b. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc 2000

c. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2008 hoặc windows 7

d.Bất cứ computer nào có cài đặt RDP client

=> câu D.

33.Có bao nhiêu kết nối remote desktop được hỗ trợ tại một thời điểm trong một server?

a.1

b.2

c.10

d.20
=> câu B.

34. Port nào được dùng cho kết nối Remote Administration ?

a.23

b.3389

c.23

d.3369

=> câu B

35. Một user than phiền rằng anh ta đã thực hiện in 20 phút trước nhưng đến giờ vẫn chưa in trong khi các user khác đã được in sau khi thực hiện in khoảng 10 phút trước. Bạn sẽ xem xét vấn đề nào trước tiên:

a. Dừng và khởi động lại dịch vụ Print Spooler .

b.Xóa bỏ tất cả các tác vụ in từ hàng đợi

c.Dùng Prnjobs.vbs để khởi động lại công việc đó.

d. Đảm bảo rằng không có cài đặt độ ưu tiên (priorities) hay available time.
=>Câu A.

36. Các lệnh nào sao đây sẽ dừng dịch vụ spooler?

a.stop spooler

b.net stop prin spooler

c.net stop spooler

d.shut down-spooler
=> câu C.


38. Nhóm distribution (distribution groups) được tạo ra để làm gì?

a. Gán quyền permission (permission assignment)

b. Gán quyền rights (rights assignment)

c. Phân phối e-mail (e-mail distribution)

d. Phân phối Group Policy (Group Policy distribution)

=> câu C.

39. Group nào sau đây được hỗ trợ trong windows 2003 nhưng không được tạo ra trong Active Directory?

a. local machine

b. domain local

c. global

d. universal
=> câu A.

40. What is the main purpose of using groups in an Active Directory environment?

a. Để tổ chức lại cho các users.

b. Để đơn giản cho việc quản trị.

c. Để làm tăng tính bảo mật

d. để quản lý các users
=>câu D.

41. Phạm vi nào sau đây có thể được gán đến các groups trong cơ sở dữ liệu của Active Directory ? (Chọn các câu đúng)

a. local

b. domain local

c. universal

d. global
=> câu C,D.

42. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm global? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains
=>Câu A,C.

43. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm Universial? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains.
=>Câu B,D.

44. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm Domain local? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains

Câu A,C.

45. Thành viên của Groups nào sau đây có quyền tạo và quản lý thư mục dùng chung trong Windows Server 2003 ? (Chọn các câu đúng.)

a. Users

b. Server Operators

c. Administrators

d. Guests

=>Câu B,C.

47. Bạn nhận được cuộc gọi từ Mary ở phòng kế toán. Cô ấy nói rằng các users trong phòng không thể chỉnh sửa bất cứ files nào khi truy cập ngang qua mạng. Tuy nhiên họ có thể chỉnh sửa các file này khi đăng nhập cục bộ. Cô ấy bảo rằng shared files này không được bảo mật.Bạn giải thích hiện tượng này như thế nào?

a. Quyền Share permissions cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập cục bộ.

b. Quyền Share permissions Chỉ only áp dụng cho các users truy cập file qua mạng .

c. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập cục bộ.

d. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập qua mạng

=> Câu A.

51. Mary có quyền Change permission trên một thư mục chia sẽ. Group của Mary (Mary’s group) đã được gán quyền Full Control permission trên thư mục chia sẽ này. Cô ấy lại có quyền NTFS Read permission trên files trong thư mục chia sẽ. Mary có quyền permission gì nếu cô ấy truy cập file ngang qua mạng (accesses this file from across the network)?

a. Read

b. Execute

c. Change

d. Full Control

=>câu D.

52. Bạn muốn ủy quyền cho cho một user tên là Bob để anh ấy quản lý quyền permissions cho các file trong folder project. Vậy, quyền NTFS tối thiểu nào bạn phải gán cho Bob để cho phép anh ấy có thể thay đổi các quyền trong folder project?

a.ReadandExecute

b.Change

c.Modify

d.FullControl

=> Câu D.
53. Bạn là người quản trị file server cho công ty. Có nhiều folder chứa các files cần được bảo mật trong thư mục tên là DATA. Bạn muốn ẩn các files này không cho các user thấy. Quyền NTFS chuẩn nào sẻ được bạn ngăn chận một cách tường minh các user trong DATA ?

a.List Folder Contents

b.Read Extended Attributes

c.Read

d.Read And Execute
=> câu A.


54.Mary có quyền NTFS read file. Mary là thành viên của nhóm nhansu va ketoan nhóm nhansu có quyền NTFS write và nhóm ketoan có quyền modify trên file này. Vậy mary có quyền gì ?

a.Read

b.Read and Write

c.Read,Write,and Modify

d.Write and Modify
=> câu C.

55. Các file hệ thống nào (files ystems) sau đây hỗ trợ quotas?

a.FAT

b.FAT32

c.NTFS

d.alloftheabove
=> câu B,C.

56. Bạn phải là thành viên của nhóm nào sau đây mới có thể xem và quản lý quota?

a.Administrators

b.Everyone

c.DomainUsers

d.PowerUsers

=> câu A.

57. Khi nào một quota được enable trong windows server 2003?

a.Trong quá trình cài đặt server.

b.Khi một người quản trị enable bằng tay tab quota trong properties volume

c.Khi một người quản trị enable bằng tay trong control panel

d.Khi một volume mới được tạo ra bởi một người quản trị.

=> câu B.

58. Bạn muốn thực hiện một công nghệ tự động cấp địa chỉ IP bao gồm IP address, subnet mask, default gateway, và DNS. Giao thức nào bạn sẽ sử dụng cho công nghệ trên?

A.SMTP
B.SNMP
C.DHCP
D.ARP
=> câu C.

59. Mô tả nào sau đây là đúng cho DHCP Discover message? (Chọn 2.)

A. No dung dia chi MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF la dia chi broadcast lop 2.
B.Dung UDP o tang Transport.
C.Dung TCP o tang Transport.
D.Khong dung dia chi dich lop 2.
=> câu B,C.

60. Bạn muốn thực hiện một công nghệ tự động cấp địa chỉ IP bao gồm IP address, subnet mask, default gateway, và DNS. Giao thức nào bạn sẽ sử dụng cho công nghệ trên?

A.SMTP
B.SNMP
C.DHCP
D.AR
=> câu C.


CÂU HỎI ÔN TẬP

HĐH WINDOWS SERVER 2003







1.Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng:
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng client – server dựa trên máy phục vụ.
B. Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
C. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh.
D. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng.



2. Mục đích chính của việc đăng nhập (logging ) vào Active Directory của một user account?

A. Để truy nhập (access) domain controller

B. Để truy nhập các dịch vụ mạng (network services)

C. Để truy nhập files trong máy tính cục bộ (local computer)

D. Để duy trì local security



3. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
A. DNS
B. WINS
C. SMTP
D. DHCP



4. Bạn phải hoàn thành những tác vụ gì trước khi thăng cấp một máy chủ điều khiển miền (Domain controller )? (chọn 2)

A. Cấu hình địa chỉ IP động.
B. Cấu hình địa chỉ IP tĩnh
C. Cài đặt DNS
D. Cài đặt dịch vụ DHCP





5. Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X: cục bộ trên máy là:
A. Net map X:=\\datacenter\software
B. Net use X: \\datacenter\software
C. Mapping X: = \\datacenter\software
D. Net use X: = \\datacenter\software


6. DC viết tắt của từ nào?
A. Domain name controller
B. Domain controller
C. Domain control
D. Tất cả đều đúng

7. Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?
A. Phân giải tên miền (IP sang tên và ngược lại)
B. Phân giải địa chỉ MAC
C. Phân giải tên netbios
D. Tất cả đều sai

8. Bạn đang tạo ra một user mới dùng công cụ Active Directory Users and Computers. Thuộc tính tối thiểu nào sau đây phải được chỉ định rõ cho mỗi một user được tạo ?(Chọn tất cả câu đúng )

A. naming information

B. group membership

C. remote access settings

D. password information



9. Tab nào trong properties của user có thể hiển thị cho biết user đó là thành viên của nhóm nào?

A. Members

B. Member Of

C. Groups

D. Group Membership



10. Quyền NTFS tối thiểu nào được yêu cầu để cho phép các users mở và chạy các chương trình lưu trong một shared folder?

A. Full Control
B.Modify
C. Write
D. Read & Execute
E. List Folder Contents
11. Để lưu trữ roaming user profiles, bạn tạo một shared folder tên là Profiles và gán quyền full control cho group everyone. Tiếp theo, bạn cần tạo roaming user profiles cho các user trong OU ketoan. Bạn phải làm gì?

A. chọn các users trong OU ketoan. Chỉnh sửa properties account: \\TK1\Profiles\%username% trong profile path.

B. Tạo một GPO và link tới OU ketoan.

C. Tạo một GPO và link tới domain controller.





12. Phương thức nào sau đây dùng để remove một thành viên khỏi group? (chọn các câu đúng.)

A. Dùng thẻ Member Of trong user properties

B. Dùng thẻ Members trong group properties

C. Dùng thẻ Group tab của OU properties

D. right-clicking một user và chọn Remove từ group



13. Ba quyền permissions nào có thể được cài đặt trong một thư mục chia sẽ (shared directory) ? (Chọn các câu đúng )

A. Read

B. Execute

C. Change

D. Full Control



14. Quyền chia sẽ (shared permission) nào cho phép bạn delete files?(chon 2)

A. Read

B. Execute

C. Change

D. Full Control



15. Cấu hình các quyền NTFS permissions như thế nào cho files and folders?

A. Dùng thẻ Security tab của file hoặc folder

B. Dùng thẻ NTFS

C. Dùng công cụ Active Directory Users and Computers

D. Không có câu trả lời



16. Bạn là quản trị mạng của Testking.com. Hệ thống mạng bao gồm một Active Directory domain tên là testking.com bao gồm một Windows Server 2003 tên TestKing1, chức năng là một file server.

TestKing1 chứa một shared folder tên là TestKingStaff cho nhân viên TestKing và một shared folder tên là Engineering cho phòng engineering.

Các users trong TestKing Staff phản ánh rằng (report) khi họ kết nối đến thư mục chia sẽ TestKingStaff thì bị hiện lên thông báo như hình dưới.



Các Users trong phòng engineering không bị nhận các thông báo trên khi họ kết nối tới Engineering shared folder.

Bạn cần phải làm gì để khắc phục tình trạng trên?



A. Tăng giá trị user limit trong TestKingStaff shared folder.

B. Mua bản quyền (Purchase licenses) và cài đặt vào file server.

C. Thay đổi server licensing mode từ Per Server sang Per Seat.

D. Cấu hình GPOs.



17. Các loại disk nào được hỗ trợ trong Windows Server 2003?(chon 2)

a. basic

b. standard

c. primary

d. dynamic





18. Hệ thống file nào mà Windows Server 2003 hỗ trợ (support) để định dạng các volumes được tạo trong một dynamic disk? (Chọn các câu đúng.)

a. FAT32

b. NFS

c. CIFS

d. NTFS

19. RAID nào sau đây được cho là kiểu mirroring?

a. RAID-1

b. RAID-2

c. RAID-11

d. RAID-0

20. Để triển khai RAID trong Windows Server 2003, điều kiện nào sau đây phải phải thực hiện trước?

a. Đĩa cứng phải là SCSI .

b. Hard disk phải là basic disks.

c. Hard disk phải là dynamic disks.

d. Hard disk phải chưa được phânn vùng .

21. Dạng RAID nào sau đây đảm bảo được khả năng chịu lỗi cao ?(chọn 2)

a. RAID-1

b. RAID-5

c. RAID-0

d. Không có câu đúng.

22. Công cụ nào sau đây dùng để cấu hình và quản lý dĩa trong Windows Server 2003?

a. the Computer Management utility

b. the Disk Management utility

c. the Software RAID manager utility

d. the Performance and Fault Tolerance manager utility

23. Mặc định Windows Server 2003 hỗ trợ các loại RAID nào sau đây ?

a. RAID-1

b. RAID-10

c. RAID-5

d. RAID-3

e. RAID-7

f. RAID-0

g. RAID-15

24. Loại RAID nào sau đây không có khả năng chịu lỗi ?

a. RAID-1

b. RAID-2

c. RAID-5

d. RAID-0



25. Loại RAID nào sau đây dùng parity để đảm bảo khả năng chịu lỗi cao ?

a.RAID-1

b.RAID-5

c.RAID-0

d.Không có những cái ở trên.



26. Group nào sau đây có thể được hiển thị trong DACL của một tài nguyên mạng (network source)?

a.security

b.assigned

c.e-mail

d.distribution



27. Mục đích chính của các nhóm distribution là gì?

a. Gán quyền permission

b. Gán quyền right

c. Phân phối email

d. Phân phối Group Policy



28. Trước khi tạo một group trong active directory trong windows server 2003 domain controller, Các vấn đề gì liên quan đến group mà bạn cần lưu ý?(chọn các câu đúng)

a.Kiểu của group này (the type of group)

b.Thành viên của group này ?

c.Phạm vi của group này (the scope of the group)

d.Ai là quản trị của group này .



29. Một user than phiền rằng cô ta không thể đăng nhập domain controller. Sau khi tìm hiểu bạn nhận ra rằng user này đã nghỉ 6 tháng để sanh con và đã không được phép đăng nhập kể từ lúc cô ta quay lại. Vậy nguyên nhân của tình trạng trên là gì?

a.Tài khoản này đã bị khóa do đăng nhập sai password 3 lần

b.Một trong những Anadministrator đã disabled user account này.

c.User account này đã bị xóa trong cơ sở dữ liệu của Active Directory database.

d.Hệ điều hành trong computer mà cô ấy đăng nhập đã được nâng cấp.



30. Bạn muốn thực hiện một tác vụ trên windows 2003 đã thăng cấp domain nhưng không ngồi trực tiếp tại máy đó. Bạn dùng remote destop để kết nối đến máy windows 2003 nhưng không thành công. Vấn đề này có thể là do:

a.Windows Server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop

b.Bạn không thể Remote Desktop trên một domain controller.

c.Remote Desktop không được enable vì mặc định là disable, do đó bạn phải enable nó.

d. Không có lý do ở các câu trên.

31. Phiên bản nào của Windows Server 2003 không hỗ trợ Remote Desktop?

a.Standard Edition

b.Enterprise Edition

c.Datacenter Editon

d.Web Edition



32. các Clients nào sau đây có thể dùng để kết nối và quản lý một windows server 2003 bằng remote desktop ?

a.Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc XP

b. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2003 hoặc 2000

c. Chỉ những computers đang chạy Windows Server2008 hoặc windows 7

d.Bất cứ computer nào có cài đặt RDP client



33.Có bao nhiêu kết nối remote desktop được hỗ trợ tại một thời điểm trong một server?

a.1

b.2

c.10

d.20

34. Port nào được dùng cho kết nối Remote Administration ?

a.23

b.3389

c.23

d.3369



35. Một user than phiền rằng anh ta đã thực hiện in 20 phút trước nhưng đến giờ vẫn chưa in trong khi các user khác đã được in sau khi thực hiện in khoảng 10 phút trước. Bạn sẽ xem xét vấn đề nào trước tiên:

a. Dừng và khởi động lại dịch vụ Print Spooler .

b.Xóa bỏ tất cả các tác vụ in từ hàng đợi

c.Dùng Prnjobs.vbs để khởi động lại công việc đó.

d. Đảm bảo rằng không có cài đặt độ ưu tiên (priorities) hay available time.

36. Các lệnh nào sao đây sẽ dừng dịch vụ spooler?

a.stop spooler

b.net stop prin spooler

c.net stop spooler

d.shut down-spooler



37.Hai kiểu (types) groups nào sau đây được hiển thị trong AD trên Windows Server 2003?

a. security

b. assigned

c. e-mail

d. distribution

38. Nhóm distribution (distribution groups) được tạo ra để làm gì?

a. Gán quyền permission (permission assignment)

b. Gán quyền rights (rights assignment)

c. Phân phối e-mail (e-mail distribution)

d. Phân phối Group Policy (Group Policy distribution)

39. Group nào sau đây được hỗ trợ trong windows 2003 nhưng không được tạo ra trong Active Directory?

a. local machine

b. domain local

c. global

d. universal

40. What is the main purpose of using groups in an Active Directory environment?

a. Để tổ chức lại cho các users.

b. Để đơn giản cho việc quản trị.

c. Để làm tăng tính bảo mật

d. để quản lý các users



41. Phạm vi nào sau đây có thể được gán đến các groups trong cơ sở dữ liệu của Active Directory ? (Chọn các câu đúng)

a. local

b. domain local

c. universal

d. global

42. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm global? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains

43. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm Universial? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains

44. Các thành viên nào có thể là thành viên của nhóm Domain local? (Chọn các câu đúng.)

a. groups from the local domain

b. groups from other domains

c. user accounts from the local domain

d. user accounts from other domains



45. Thành viên của Groups nào sau đây có quyền tạo và quản lý thư mục dùng chung trong Windows Server 2003 ? (Chọn các câu đúng.)

a. Users

b. Server Operators

c. Administrators

d. Guests



46. Bạn làm cách nào để kết nối đến một thự mục chia sẽ trong mạng từ Run dialog box trong một máy trạm?

a. đánh lệnh: \\sharename\sharename

b. đánh lệnh: \\servername\sharename

c. đánh lệnh: \\servername\clientname\sharename

d. đánh lệnh: \\sharename





47. Bạn nhận được cuộc gọi từ Mary ở phòng kế toán. Cô ấy nói rằng các users trong phòng không thể chỉnh sửa bất cứ files nào khi truy cập ngang qua mạng. Tuy nhiên họ có thể chỉnh sửa các file này khi đăng nhập cục bộ. Cô ấy bảo rằng shared files này không được bảo mật.Bạn giải thích hiện tượng này như thế nào?

a. Quyền Share permissions cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập cục bộ.

b. Quyền Share permissions Chỉ only áp dụng cho các users truy cập file qua mạng .

c. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập cục bộ.

d. Quyền NTFS cho phép các users có thể truy cập files khi đăng nhập qua mạng



48. Ba quyền gì có thể được cài đặt trong một thư mục được chia sẽ ?(Chọn các câu đúng.)

a. Read

b. Execute

c. Change

d. Full Control



49. Quyền share permission gì cho phép bạn xóa files?(chọn các câu đúng)

a. Read

b. Execute

c. Change

d. Full Control



50. Quyền share permission gì được gán cho Everyone group trong thư mục chia sẽ được tạo mới trong Windows Server 2003?

a. Read

b. Execute

c. Change

d. Full Control



51. Mary có quyền Change permission trên một thư mục chia sẽ. Group của Mary (Mary’s group) đã được gán quyền Full Control permission trên thư mục chia sẽ này. Cô ấy lại có quyền NTFS Read permission trên files trong thư mục chia sẽ. Mary có quyền permission gì nếu cô ấy truy cập file ngang qua mạng (accesses this file from across the network)?

a. Read

b. Execute

c. Change

d. Full Control





52. Bạn muốn ủy quyền cho cho một user tên là Bob để anh ấy quản lý quyền permissions cho các file trong folder project. Vậy, quyền NTFS tối thiểu nào bạn phải gán cho Bob để cho phép anh ấy có thể thay đổi các quyền trong folder project?

a.ReadandExecute

b.Change

c.Modify

d.FullControl

53. Bạn là người quản trị file server cho công ty. Có nhiều folder chứa các files cần được bảo mật trong thư mục tên là DATA. Bạn muốn ẩn các files này không cho các user thấy. Quyền NTFS chuẩn nào sẻ được bạn ngăn chận một cách tường minh các user trong DATA ?

a.List Folder Contents

b.Read Extended Attributes

c.Read

d.Read And Execute



54.Mary có quyền NTFS read file. Mary là thành viên của nhóm nhansu va ketoan nhóm nhansu có quyền NTFS write và nhóm ketoan có quyền modify trên file này. Vậy mary có quyền gì ?

a.Read

b.Read and Write

c.Read,Write,and Modify

d.Write and Modify



55. Các file hệ thống nào (files ystems) sau đây hỗ trợ quotas?

a.FAT

b.FAT32

c.NTFS

d.alloftheabove

56. Bạn phải là thành viên của nhóm nào sau đây mới có thể xem và quản lý quota?

a.Administrators

b.Everyone

c.DomainUsers

d.PowerUsers



57. Khi nào một quota được enable trong windows server 2003?

a.Trong quá trình cài đặt server.

b.Khi một người quản trị enable bằng tay tab quota trong properties volume

c.Khi một người quản trị enable bằng tay trong control panel

d.Khi một volume mới được tạo ra bởi một người quản trị.



58. Bạn muốn thực hiện một công nghệ tự động cấp địa chỉ IP bao gồm IP address, subnet mask, default gateway, và DNS. Giao thức nào bạn sẽ sử dụng cho công nghệ trên?


A.SMTP
B.SNMP
C.DHCP
D.ARP



59. Mô tả nào sau đây là đúng cho DHCP Discover message? (Chọn 2.)


A. No dung dia chi MAC FF-FF-FF-FF-FF-FF la dia chi broadcast lop 2.
B.Dung UDP o tang Transport.
C.Dung TCP o tang Transport.
D.Khong dung dia chi dich lop 2.



60. Bạn muốn thực hiện một công nghệ tự động cấp địa chỉ IP bao gồm IP address, subnet mask, default gateway, và DNS. Giao thức nào bạn sẽ sử dụng cho công nghệ trên?


A.SMTP
B.SNMP
C.DHCP
D.AR

61. Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD
A.DNS
B.WINS
C.SMTP
D. DHCP
=> câu A,D.


62. Mô tả nào sau đây là đúng cho DHCP Discover message? (Chọn 2.)
A.Dùng đĩa chỉ lớp 2 FF-FF-FF-FF-FF-FF để gởi broadcast.
B.Dùng giao thức UDP ở tầng Transport .
C. Dùng giao thức TCP ở tầng Transport .
D.Không dùng địa chỉ lớp 2 làm đích đến.

=> câu B,C.

64. Các dịch vụ ứng dụng thông dụng nhất là gì?

A. world wide web
B.Email
C. P2P
D. eBay
=> câu B,C.
65. Dữ liệu di chuyển từ một client đến một server được gọi là gì sau đây?(chọn 2)

A. Query

B. Download

C. Upload

D. Pull
=>Câu A,C.

=>Mong thầy sửa bài dùm em, em đã làm bài xong hết rồi mà chưa dám chắc đúng không nên nhờ thầy sửa bài dùm em, em cám ơn thầy. chào Thầy.Mong thầy sửa nhanh dùm em nhé! Cool Evil or Very Mad Evil or Very Mad

tieuthaibao

Tổng số bài gửi : 4
Join date : 10/02/2011

Về Đầu Trang Go down

Thầy ơi test lại dùm em bài tập trắc nghiệm 1 Empty Re: Thầy ơi test lại dùm em bài tập trắc nghiệm 1

Bài gửi  tieuthaibao Sat Feb 26, 2011 11:25 pm

Thầy sửa bài dùm em đi Thầy , cám ơn thầy nhiều lắm !

tieuthaibao

Tổng số bài gửi : 4
Join date : 10/02/2011

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết